make up one's mind Thành ngữ, tục ngữ
make up one's mind
decide what to do.
make up one's mind|make|make up|mind
v. phr. To choose what to do; decide. They made up their minds to sell the house. Tom couldn't decide whether he should tell Mother about the broken window or let her find it herself.
Antonym: ON THE FENCE. làm nên tâm trí của (một người)
1. Để đưa ra quyết định cuối cùng sau một thời (gian) gian cân nhắc. Cũng được coi là "làm cho (một người) tâm trí." Tôi vừa quyết định và tui nghĩ sau cùng thì chúng ta nên di chuyển. Tôi bất chắc mình muốn hương vị gì - tui vẫn đang cố gắng hết sức. Để trở nên thuyết phục về một quá trình hành động cụ thể. Cũng được coi là "làm cho (một người) tâm trí." Ngay lúc đó, tui đã quyết định rằng mình sẽ trở thành cảnh sát khi lớn lên .. Xem thêm: make, mind, up accomplish up apperception
Quyết định giữa các lựa chọn thay thế, đi đến quyết định , vì tui đã gặp khó khăn trong chuyện quyết định xem mình thích chiếc áo khoác nào nhất. Cách nói này có từ đầu những năm 1800, mặc dù một cách sử dụng tương tự vừa xuất hiện hai thế kỷ trước đó trong Vua John của Shakespeare (2: 1): "Tôi biết cô ấy bất dành cho trận đấu được làm ra (tạo) thành này." . Xem thêm: make, mind, up. Xem thêm:
An make up one's mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make up one's mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make up one's mind